CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH TIẾP TỤC SỬ DỤNG GAS PETROLIMEX CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
PDF

Từ khóa

Ý định tiếp tục sử dụng
người tiêu dùng
gas Petrolimex
thành phố Đông Hà

Tóm tắt

Tóm tắt: Nghiên cứu này được thực hiện nhằm phát triển và kiểm định mô hình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố tác động đến ý định tiếp tục sử dụng gas Petrolimex của người dân ở thành phố Đông Hà. Để phân tích vấn đề này, nghiên cứu tiến hành điều tra bảng hỏi theo phương pháp ngẫu nhiên nhiều giai đoạn, với mẫu là 177 người dân đang sử dụng gas Petrolimex trên địa bàn. Phương pháp phân tích hồi quy được sử dụng nhằm kiểm định các giả thuyết nghiên cứu. Kết quả chỉ ra rằng: có 6 nhóm nhân tố ảnh hưởng lên ý định tiếp tục sử dụng gas Petrolimex của khách hàng, trong đó, cảm nhận chủ quan đối với thuộc tính sản phẩm (CN) và quan tâm đến môi trường (MT) là hai nhóm nhân tố quan trọng nhất. Ngược lại, thái độ đối với việc sử dụng sản phẩm (TD) và nhận thức kiểm soát hành vi (KS) có tác động ít nhất lên ý định tiếp tục sử dụng gas Petrolimex của người tiêu dùng.

Từ khóa: ý định tiếp tục sử dụng, người tiêu dùng, gas Petrolimex, Đông Hà

https://doi.org/10.26459/hueuni-jed.v129i5B.5836
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. Afroz, R., Masud, M. M., Akhtar, R., Islam, M. A. & Duasa, J. B. (2015), Consumer purchase intention towards environmentally friendly vehicles: an empirical investigation in Kuala Lumpur, Malaysia, Environmental Science and Pollution Research, 22(20), 16153–16163.
  2. Ajzen, I. (1991), The Theory of Planned Behavior, Organization Behaviour and Human Decision Processes, 50, 179–211.
  3. Ajzen, I. & Fishbein, M. (1975), Understanding attitudes and predicting social behaviour, New Jersey; Prentice-Hall.
  4. Bộ Công Thương (2019), Báo cáo thị trường tiêu thụ gas Việt Nam – Thách thức và triển vọng.
  5. Chen, M. F. & Tung, P. J. (2014), Developing an extended theory of planned behavior model to predict consumers’ intention to visit green hotels, International journal of hospitality management, 36, 221–230.
  6. Choi, E. J. & Kim, S. H. (2013), The study of the impact of perceived quality and value of social enterprises on customer satisfaction and re-purchase intention, International Journal of Smart Home, 7(1), 239–252.
  7. Degirmenci, K. & Breitner, M. H. (2017), Consumer purchase intentions for electric vehicles: Is green more important than price and range?, Transportation Research Part D: Transport and Environment, 51, 250–260.
  8. Gerbing & Anderson (1988), An Update Paradigm for Scale Development Incorporing Unidimensionality and Its Assessments, Journal of Marketing Research, 25, 186–192.
  9. Hair & ctg. (1998), Multivariate Data Analysis, 5th ed., Prentice-Hall, Upper Saddle River, New Jersey.
  10. Han, H. & Kim, Y. (2010), An investigation of green hotel customers’ decision formation: Developing an extended model of the theory of planned behavior, International journal of hospitality management, 29(4), 659–668.
  11. Hoàng Trọng Hùng, Huỳnh Thị Thu Quyên, Huỳnh Thị Nhi (2018), Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng tại Thành phố Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển, 127(5A), 199–212.
  12. Hoyer, W. D. & MacInnis, D. J. (2008), Consumer behavior, Cengage Learning, Australia.
  13. Khan, S. A., Liang, Y. & Shahzad, S. (2015), An empirical study of perceived factors affecting customer satisfaction to re-purchase intention in online stores in China, Journal of Service Science and Management, 8(03), 291.
  14. Mirabi, V., Akbariyeh, H. & Tahmasebifard, H. (2015), A study of factors affecting customers’ purchase intention, Journal of Multidisciplinary Engineering Science and Technology (JMEST), 2(1), 267-273.
  15. Ngọc, C. N. M. (2011), Nhận diện khách hàng trung thành của các ngân hàng thương mại cổ phần Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, 62, 29-34.
  16. Perner, L. (2010), Consumer behavior: the psychology of marketing, Customer behaviors: Attitudes, từ https://www.consumerpsychologist.com.
  17. Kotler, P. (2013), Quản trị Marketing, Dịch từ tiếng Anh (nhiều dịch giả), Nxb. Lao động – Xã hội, Hà Nội.