PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH RỪNG TRỒNG CÓ CHỨNG CHỈ TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
PDF (Vietnamese)

Keywords

chứng chỉ rừng
FSC
rừng trồng sản xuất
Thừa Thiên Huế

Abstract

Tóm tắt: Phát triển rừng trồng theo hướng gỗ lớn có giá trị cao hướng tới đạt chứng chỉ rừng bền vững FSC (Forest Stewardship Council) là một trong những mục tiêu quan trọng trong chiến lược phát triển ngành lâm nghiệp của tỉnh Thừa Thiên Huế. Kết quả nghiên cứu cho thấy, năm 2016, toàn tỉnh có 179 hộ tham gia mô hình trồng rừng có chứng chỉ FSC với tổng diện tích là 831,49 ha. Năm 2019 con số này tăng lên 948 hộ với tổng diện tích tăng gấp 5,6 lần, lên 4.671,86 ha. Tuy nhiên, tỷ lệ diện tích rừng có chứng chỉ FSC so với tổng diện tích rừng của hộ quản lý mới chiếm 12,12%. Nghiên cứu cho thấy sản xuất rừng trồng có chứng chỉ FSC mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn rừng trồng không có chứng chỉ FSC, nhưng khó khăn chính trong việc thực hiện mô hình hiện nay là chu kỳ trồng rừng dài, trong khi đó người dân lại có xu hướng thích khai thác sớm để giải quyết vấn đề về kinh tế. Vì vậy, việc tiếp tục hỗ trợ, thúc đẩy để khuyến khích hộ tham gia hợp tác liên kết trồng rừng gỗ lớn hướng đến có chứng chỉ rừng là rất cần thiết trong thời gian đến.

https://doi.org/10.26459/hueuni-jed.v129i5B.5862
PDF (Vietnamese)

References

  1. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2008), Chiến lược phát triển lâm nghiệp đến năm 2020. Quyết định số 78/2008/QĐ-BNN.
  2. Chi cục kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế (2017), Báo cáo về hoạt động tham gia chứng chỉ quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC nhóm hộ, Thừa Thiên Huế.
  3. Phạm Hoài Đức & cộng sự (2006), Chứng chỉ rừng – cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương trình hỗ trợ ngành Lâm nghiệp và đối tác, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
  4. Trần Kim Hào (2017), Kinh nghiệm phát triển rừng trồng bền vững ở Việt Nam, Dự án Phát triển ngành lâm nghiệp WB3, Viện phát triển nông thôn và cộng đồng, Hà Nội.
  5. Nguyễn Ngọc Lung (2015), báo cáo đánh giá khả năng chứng chỉ rừng trồng của nông dân, Viện Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng (SFMI), Dự án More tree, Hà Nội.
  6. Nguyễn Thị Thụy Minh & Trần Hữu Tuấn (2015), Economic efficiencies of the forest certificiation group in Trung Son commune, Gio Linh district, Quang Tri province; Hue University Journal of Science:Economic and Developent, 113(14), 127–136.
  7. Meidinger, E. (2003), Forest certification as a global civil society regulatory institution. In Meidinger, E., Elliott, C. and Oesten, D. (Eds.) Social and political dimensions of forest certification, Germany: Forstbuch, 265–289.
  8. Ngọc Thị Mến biên dịch (2004); Sách hướng dẫn chứng chỉ nhóm FSC về quản lý rừng; bản dịch được hỗ trợ bởi WWF, SNV, Bộ NN&PTNN, Rainforest Alliance, USA.
  9. Trần Đại Nghĩa (2018), Các thách thức trong chính sách kinh tế cho phát triển rừng gỗ lớn tại Việt Nam, tham luận tại hội thảo cải thiện chính sách và tài chính cho phát triển trồng rừng gỗ lớn ở Việt Nam, Đà Nẵng.
  10. Thủ tướng Chính phủ (2017), Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016–2020, Quyết định số 886/QĐ-TTg.
  11. UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế (2016), Kế hoạch số: 204/KH-UBND, Phát triển rừng trồng gỗ lớn trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 – 2020; ban hành ngày 28 tháng 12 năm 2016.
  12. Van Hensbergen, H. J., K. Bengtsson, M. Miranda and I. Dumas (2011), Poverty and Forest Certification. The Forest Initiative in corporation with WWF. Truy cập ngày 29/5/2020 từ https://www.fsc-deutschland.de/preview.fsc-und-armutsbekmpfung-engl.a-169.pdf.
  13. Nguyễn Vũ (2015), Chứng chỉ rừng – Công cụ quản lý bền vững, Tạp chí môi trường. Truy cập ngày 28/5/2020 từ
  14. <http://tapchimoitruong.vn/pages/article.aspx?item=Ch%E1%BB%A9ng-ch%E1%BB%89-r%E1%BB%ABng---C%C3%B4ng-c%E1%BB%A5-qu%E1%BA%A3n-l%C3%BD-b%E1%BB%81n-v%E1%BB%AFng-38421.
  15. WWF (2015), Economic impacts of FSC certification on forest operators, Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới WWF. Truy cập ngày 28/5/2020 từ
  16. <https://d2ouvy59p0dg6k.cloudfront.net/downloads/profitability_and_sustainability_in_responsible_forestry_executive_summary_final_1.pdf>.