Tóm tắt
Bài báo cung cấp dẫn liệu đa dạng sinh học về thành phần loài của ba bộ côn trùng (Phù du – Ephemeroptera, Cánh úp – Plecoptera và Cánh lông – Trichoptera) ở Khu bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Nghiên cứu được tiến hành từ tháng 2 năm 2018 đến tháng 12 năm 2019 tại các hệ thống khe, suối chính của khu bảo tồn. Qua phân tích và định loại mẫu thu được đã xác định được 54 loài, 37 giống và 18 họ côn trùng nước ở KBTTN Phong Điền gồm bộ Phù du (Ephemeroptera) có 34 loài (chiếm 62,96%) thuộc 20 giống (54,05%), 9 họ (50,0%); bộ Cánh úp (Plecoptera) có 9 loài (16,67%) thuộc 7 giống (18,92%), 4 họ (22,22%); bộ Cánh lông (Trichoptera) có 11 loài (20,37%) thuộc 10 giống (27,03%), 5 họ (27,78%). Đặc điểm phân bố theo độ cao của các loài côn trùng nước không giống nhau ở 2 đai cao: đai cao dưới 500 m có 46 loài, 31 giống, 15 họ; đai cao trên 500 m có 23 loài, 19 giống, 13 họ. Sự phân bố số lượng loài, cá thể ấu trùng côn trùng có mặt nơi nước chảy ưu thế hơn so với nước tĩnh.
Tài liệu tham khảo
- George FEJ, Steven LJ, Lewis B. The Mayflies of North and Central America. Minneapolis: University Minnesota Press; 1976. 344 p.
- McCafferty WP. Aquatic Entomology: The Fishermen's and Ecologists' Illustrated Guide to Insects and Their Relatives. Boston: Jones & Bartlett Publishers; 1981. 448 p.
- McCafferty WP, Provonsha AW. Aquatic Entomology: The Fishermen's and Ecologists' Illustrated Guide to Insects and Their Relatives. Boston: Jones & Bartlett Publishers; 1983. 448 p.
- Cao TKT. Systematics of the Vietnamse Perlidae (Insecta: Plecoptera) [dissertation]. Seoul: Department of Biology, Graduate School, Seoul Women’s University; 2008. 252 p.
- Dudgeon D. Tropical Asian Streams. Zoobenthos, Ecology and Conservation. Hong Kong: Hong Kong University Press; 1999. 830 p.
- Hoang DH. Systematic of the Trichoptera of Vietnam [dissertation]. Seoul: Seoul Womens University; 2005.
- Michael Q. Key to the Invertebrate animals of streams and rivers. London: Hodder Arnold H&S; 1993. 84 p.
- Nguyen VV. Systematics of the Ephemeroptera (Insecta) of Vietnam [dissertation]. Seoul: Seoul Womens University; 2003. 281 p.
- Merritt RW, Cummins KW. An Introduction to the Aquatic Insect of Northern America. 3rd ed. Dubuque, Iowa: KendallHunt Publishing Company; 1996. 862 p.
- Mekong River Commission. Identification of freshwater Invertebrates of Mekong River and Tributaries. Vientiane: Mekong River Commission; 2006. 274p.
- Ward JV. Aquatic Insect Ecology. New York: Wiley; 1992. 456p.
- Mẫn CV. Ứng dụng tin học trong sinh học. Hà Nội: Nxb Đại học quốc gia Hà Nội; 2001. 262 tr.
- Trừng TV. Thảm thực vật rừng Việt Nam. Hà Nội: Nxb Khoa học và Kỹ thuật; 1978. 276 tr.
- Trung HĐ, Anh VTP. Góp phần bổ sung mới các loài côn trùng ở nước thuộc ba bộ (Phù du, Cánh úp, Cánh lông) ở vùng Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học & công nghệ. 2012;50(3C):442-451.
công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International . p>
Bản quyền (c) 2020 Array