Tóm tắt
Từ tháng 3 năm 2021 đến tháng 6 năm 2022, bước đầu chúng tôi ghi nhận được 33 loài cá thuộc 31 giống, 20 họ, và 9 bộ của Phân thứ lớp cá Xương thật (Teleostei), thuộc lớp cá Vây tia (Actinopterygii) ở Hồ Ayun Hạ, tỉnh Gia Lai. Bộ cá Chép (Cypriniformes) chiếm ưu thế với 13 loài thuộc 12 giống của 6 họ. Chúng tôi đã xác định được 21 loài có giá trị kinh tế, 14 loài có giá trị bảo tồn, 14 loài có giá trị giải trí và 15 loài nuôi thương phẩm. Từ kết quả thu được, chúng tôi đã nhận diện được bốn dịch vụ hệ sinh thái cá: dịch vụ cung cấp, dịch vụ điều tiết, dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ văn hoá. Đồng thời, kết quả nghiên cứu này còn gợi mở một số hướng sử dụng, khai thác và bảo vệ nguồn lợi góp phần phát triển bền vững tài nguyên sinh học Hồ Ayun Hạ.
Tài liệu tham khảo
- Cục thống kê tỉnh Gia Lai. Niên giám thống kê Gia Lai 2020. Gia Lai: Nxb Thống kê Gia Lai; 2021, 509 p.
- Edmunds GF, Jensen SL, Berner L. The Mayflies of North and Central America. Univ. Minnesota Press, Minneapolis; 1976. 330p.
- McCafferty WP. Aquatic Entomology. The Fisherman’s & Ecologists’ Illustrated Guide to Insects & their Relatives. Boston: Jones & Bartlett Publishers; 1981. 448 p.
- McCafferty WP, Provonsha AV. Aquatic Entomology: The Fishermen's and Ecologists' Illustrated Guide to Insects and Their Relatives. Boston: Jones & Bartlett Publishers; 1983. 448 p.
- Cao TKT. Systematics of the Vietnamse Perlidae (Insecta: Plecoptera). Seoul: Seoul Women’s University; 2008. 252 p.
- Dudgeon D. Tropical Asian Streams. Zoobenthos, Ecology and Conservation. Hong Kong: University Press, Hong Kong; 1999. 830 p.
- Hoang DH. Systematics of the Trichoptera (Insecta) of Vietnam. Seoul: Seoul Women’s University; 2005. 357 p.
- Quigley M. Key to the Invertebrate animals of streams and rivers. London: Hodder Arnold H&S; 1993. 84 p.
- Nguyen VV. Systematics of the Ephemeroptera (Insecta) of Vietnam. Seoul: Seoul Womens University; 2003. 281 p.
- Merritt RW, Cummins KW. An Introduction to the Aquatic Insect of Northern America. 3rd edition Dubuque, Iowa: KendallHunt Publishing Company; 1996. 862 p.
- Sangpradub N, Boonsoong B. Identification of freshwater Invertebrates of Mekong River and Tributaries. Thailand: Mekong River Commission; 2004. 276 p.
- Ward JV. Aquatic Insect Ecology. America: John Wiley & Sons; 1992. 456p
- Trung HĐ, Thuận ND. Đặc điểm thành phần loài của ba bộ côn trùng nước (Phù du–Ephemeroptera, Cánh úp –Plecoptera, Cánh lông –Trichoptera) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 2020;129 (1A):131-141.
- Trung HĐ, Mai NTT, Khanh HĐ, Nhi MTT, Dương PTT, Toàn NA. Thành phần loài và đặc điểm phân bố theo độ cao của bộ Phù du ở Vườn quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 2012;75A(6):209-220.
- Trung HĐ. Đặc điểm phân bố thành phần loài của ba bộ côn trùng nước (Phù du - Ephemeroptera, Cánh lông - Trichoptera, Cánh úp - Plecoptera) ở vùng Nam Hải Vân, thành phố Đà Nẵng. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế. 2018;127(1B):175-181.
- Vịnh NV. Dẫn liệu bước đầu về Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây. Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ nhất. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp; 2005.
- Vịnh NV. Dẫn liệu về Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở suối Thác Bạc, Vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004;20(2PT):71-75.
- Nguyen VV, Hoang DH, Cao TKT, Nguyen XQ, Bae YJ. Altitudinal Distribution of Aquatic Insects from Tam Dao Park in Northern Vietnam. The 21st Century and Aquatic Entomology in East Asia, Proc 1st Symp. Korea: AESEA, Korean Soc, Aquatic Entomol. 2001:123-133.
- Hiếu NV, Hồng PTT, Nguyệt NTÁ, Tràn LQ, Thực TT, Vịnh NV. Thành phần loài, phân bố của Phù du (Insecta: Ephemeroptera) tại suối Mường Hoa, Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ tư. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2011.
- Vịnh NV, Vân BT, Thắng PĐ. Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài Phù du - Ephemeroptera tại vườn Quốc gia Bi Doup. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Hà Nội: Nxb Khoa học và Kỹ thuật; 2007.
- Vịnh NV. Kết quả điều tra thành phần loài Phù du (Ephemeroptera: Insecta) tại Sapa, Lào Cai. Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 5. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2005.
- Hiếu NV. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài và phân bố của Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở nước tại suối Tây Thiên, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Hà Nội: NxbNông Nghiệp; 2017.
- Trung HĐ. Đa dạng về thành phần loài và đặc điểm phân bố của Cánh úp ở vùng Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 2013;79 (1):175-183.
- Thu CTK. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài bộ Cánh úp (Insecta: Plecoptera) ở khu rừng đặc dụng Phia Oăc, Nguyên Bình, Cao Bằng. Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2011.
- Hiếu NV, Thu CTK, Vịnh NV. Thành phần loài và phân bố của bộ Cánh úp (Insecta : Plecoptera) ở Vườn Quốc gia Hoàng Liên. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2015.
công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International . p>
Bản quyền (c) 2023 Array