KHẢO SÁT Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG MỘT SỐ THỰC PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010 - 2011
Abstract
Đã khảo sát tình hình vệ sinh an toàn của một số thực phẩm chế biến và tiêu thụ ở thành phố Huế với 1.035 mẫu được kiểm tra, bao gồm: 543 mẫu thực phẩm các loại và 492 mẫu bàn tay và vật dụng. Dựa vào giới hạn ô nhiễm cho phép về sinh học theo quyết định số 46/2001/QĐ-BYT, về chỉ tiêu tổng số bào tử nấm men, nấm mốc có 11,1% mẫu (n = 63) không đạt, vi khuẩn hiếu khí có 11,1% (n = 99), coliforms có 19,9% (n = 543) và E. coli có 24,8% (n = 444) không đạt; có 21,7% mẫu bàn tay và vật dụng nhiễm E. coli. Trong số đó có 9,1% (n = 99) không đạt hai chỉ tiêu và 2,1% ( n = 99) không đạt đồng thời 3 chỉ tiêu.
Kết quả này tuy chưa đánh giá được hết thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn, nhưng cũng góp phần phản ánh được thực trạng về một số thực phẩm được tiêu thụ trên địa bàn để mọi người ý thức hơn trong việc chọn lựa sử dụng cũng như kinh doanh loại thực phẩm như thế nào để đảm bảo an toàn và vệ sinh. Đồng thời đây cũng là cơ sở cho các cấp quản lý có kế hoạch kiểm tra điều kiện vệ sinh ở các cơ sở kinh doanh, chế biến một cách thường xuyên.
References
Báo cáo tổng kết công tác vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2009, tỉnh Thừa Thiên Huế 2009.
Báo cáo tổng kết công tác vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2010, tỉnh Thừa Thiên Huế 2010.
Bộ Khoa học và Công nghệ , TCVN4884:2005 - Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC, 2005.
Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN 6507:2005 - Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật, 2005.
Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN 6848:2007- Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng coliform- kỹ thuật đếm khuẩn lạc, 2007.
Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN 6404:2008- Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật, 2007.
Trần Văn Chí và cs, Kỷ yếu Hội nghị khoa học vệ sinh an toàn thực phẩm lần thứ 3 năm 2005, Nxb. Y học, 2005.
Nguyễn Thị Ngọc Diệp và cs, Khảo sát chất lượng một số nhóm thực phẩm về chỉ tiêu vi sinh phòng ngừa dịch tiêu chảy cấp, Y học thành phố Hồ Chí Minh, tập 12, (4) (2008), 291 - 296.
Đinh Thị Bích Hằng và cs, Tìm hiểu tình trạng ô nhiễm vi khuẩn của một số loại thức ăn đường phố tại phường Thắng lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Kỷ yếu Hội nghị khoa học vệ sinh an toàn thực phẩm lần thứ 3, Bộ Y tế, 2005.
Hoàng Khải Lập, Hoàng Anh Tuấn, Đánh giá trình trạng ô nhiễm vi sinh vật ở một số cơ sở dịch vụ thức ăn đường phố tại thành phố Thái Nguyên năm 2001, Tạp chí Khoa học Dinh dưỡng và Thực phẩm, Số 2, (2003).
Bạch Văn Linh, Trần Đình Oanh, Nguyễn Đình Sơn, Lê Thị Ngọc Minh và cs, Nghiên cứu tình hình vệ sinh an toàn thực phẩm ở các quán ăn đường phố tại các phường Nam sông Hương thành phố Huế năm 2009, Tạp chí Y học Thực hành số 699+700, Bộ Y tế, (2010), 30-38.
Trịnh Xuân Nhất, Khảo sát thực trạng ô nhiễm thức ăn đường phố và một số yếu tố liên quan tại thành phố Thanh Hóa năm 2007, Luận văn thạc sỹ Y học, Đại học Thái Nguyên, 2008.
Trần Huy Quang và CS, Khảo sát tình trạng ô nhiễm thức ăn đường phố và yếu tố liên quan tại Thanh Hóa (2006-2007), Tạp chí Khoa học Dinh dưỡng và Thực phẩm, tập 4, (3 + 4), (2008).
Nguyễn Thị Đoan Trinh, Nghiên cứu tình hình nhiễm một số vi khuẩn chỉ điểm ô nhiễm thực phẩm trong thức ăn đường phố và ở người phục vụ của các quán ăn đường phố ở thành phố Huế. Luận văn thạc sỹ Y học, Trường Đại học Y Dược Huế, 2009.
Dusgesh P. Mahale, Ranjana G. Khade, Varsha K. Vaidya, Microbiologycal Analysis of Street Vended Fruit Juice from Mumbai City, India, Internet Journal of Food Safety, Vol. 10, (2008), 31-34.
International standard, ISO 21527:2005 - Microbiology of food and animal feeding stuffs- Horizontal method for the enumeration of yeasts and moulds, 2005.
M. Kostrzynska & A. Bachand, Use of microbial antagonism to reduce pathogen levels on produce and meat products: a review, Published on the NRC Research press. Canada Journal Microbiol. 52, (2006), 1017-1026.
NMKL No125 4th, ed., Thermotolerant coliform bacteria and Escherichia coli. Enumeration in food and feed, 2005.
Steven Taulo, Anne Wetlesen, Roger Abrahamsen, Grant Kululanga, Rajab Mkakosya, Anthony Grimason, Microbiological hazard identification and exposure assessment of food prepared and served in rural households of Lungwena, Malawi, International journal of Food Microbiology, 125 (2008), 111-116.
Tambekar DH, Jaiswal VJ, Dhanorkar DV, Gulhane PB. and Dudhane MN, Identification of microbiological hazards and safety of ready-to-eat food vended in streets of Amravati City, India, Journal of Applied Biosciences, Vol. 7, (2008), 195 – 201.
Outbreaks of E. coli O104:H4 infection: update 28. http://www.euro.who.int/en/what-we-do/health-topics/disease-prevention/food-safety/news/news/2011/07/outbreaks-of-e.-coli-o104h4-infection-update-28.