THẰN LẰN HỌ AGAMIDAE Ở VIỆT NAM
Abstract
Thống kê và lập danh lục 24 loài thằn lằn Họ Agamidae ở Việt Nam, trong đó giống Physignathus có 1 loài; Acanthosaura có 4 loài; giống Bronchocela có 3 loài; giống Calotes có 3 loài; giống Draco có 2 loài; giống Japalura có 2 loài; giống Pseudocalotes có 3 loài; giống Pseudocophotis có 1 loài; giống Leiolepis có 5 loài. Lập được danh lục các loài thằn lằn ở Việt Nam cho đến thời điểm tháng 10 năm 2011 gồm 153 loài, bổ sung thêm 24 loài mới so với danh lục loài thằn lằn Việt Nam do Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc và Nguyễn Quảng Trường công bố năm 2009. Xây dựng và điều chỉnh khóa định loại đến họ các loài thằn lằn Việt Nam và đến giống thuộc họ Agamidae.
References
. Ananjeva N. B., Orlov N. L. & Nguyen Quang Truong, Agamid lizard (Agamidae, Acrodonta, Sauria, Reptilia) of Vietnam, Zool. Reihe, 83, (2007), 13 - 21.
. Bain R. H., Nguyen Quang Truong and Doan Van Kien, New Herptofauna records from Vietnam”, Herpetological Review, 38(1), (2007), 107 - 117.
. Bobrov V. V., Note on lizards (Reptilia, Sauria) from Southern Vietnam, Journal of Bengal Natural History Society, 11(1), (1992), 17 - 24.
. Bobrov V. V., Checklist and Bibliography of the Lizards of Vietnam, Russian Academy of Sciences, Russian, 1995.
. Darevsky I. S. & Kupriyanova L. A., Two new all - female lizard species of the genus Leiolepis Cuvier, 1829 from Thailand and Vietnam (Squamata: Sauria: Uromastycinae), Herpetozoa, 6(1/2), (1993), 3 - 20.
. Grismer J. L. & Grismer L. L., Who’s your mommy? Identifying maternal ancestors of asexual species of Leiolepis Cuvier, 1829 and the description of a new endemic species of asexual Leiolepis Cuvier,1829 from Southern Vietnam, Zootaxa, 2433, (2010), 47 - 61.
. Hallermann J., A new species of the genus Bronchocela from the tropical rain forest of Southern Vietnam , Russian Journal of Herpetology, (2004), 30 - 34.
. Orlov N. L., Nguyen Quang Truong, Nazarov R. A., Ananjeva N. B., and Nguyen Ngoc Sang, A new species of the genus Cyrtodactylus Gray, 1827 and redescription of Cyrtodactylus paradoxus (Darevsky Et Szczerbak, 1997) (Squamata: Sauria: Gekkonidae) from South Vietnam, Russian Journal of Herpetology,14(2), (2007), 145 - 152.
. Hallermann J., Nguyen Quang Truong, Orlov N. L., and Ananjeva N. B., A new species of the genus Pseudocalotes (Squamata: Agamidae) from Vietnam, Russian Journal of Herpetology, 17(1), (2010), 31- 40.
. Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường, Danh lục ếch nhái và bò sát Việt Nam, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, 2005.
. Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong, Herpetofauna of Viet Nam, Edition Chimaira, Frankfurt am Main, 2009.
. Đào Văn Tiến, Định loại thằn lằn Việt Nam, Tạp chí Sinh vật học, 1(1), (1979), 2 - 10.