TÍNH ĐA DẠNG HỆ THỰC VẬT BẬC CAO CÓ MẠCH Ở VÙNG ĐỆM THUỘC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN PÙ LUÔNG, THANH HÓA

Authors

  • Đậu Bá Thìn Trường Đại học Hồng Đức-Thanh Hóa
  • Phạm Hồng Ban Trường Đại học Vinh
  • Hoàng Văn Chính Trường Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa

Abstract

Qua điều tra hệ thực vật ở vùng đệm thuộc khu BTTN Pù Luông, Thanh Hóa,bước đầu đã xác định được 409 loài, 268 chi và 123 họ của 4 ngành thực vật bậc cao cómạch; đã xác định được 9 loài có nguy cơ bị tuyệt chủng được ghi trong sách đỏ Việt Nam,với 7 loài sẽ nguy cấp và 2 loài sắp nguy cấp. Về giá trị sử dụng: nhóm cây làm thuốc có sốloài cao nhất với 130 loài, cây cho gỗ 47 loài, cây ăn được 25 loài, cây làm cảnh với 13 loài,cây cho tinh dầu 35 loài, cây công dụng khác 17 loài. Xét các yếu tố địa lý thì yếu tố nhiệtđới chiếm 72,37%, yếu tố đặc hữu đứng thứ 2 chiếm 19,56%; yếu tố ôn đới chiếm 2,93%và thấp nhất là yếu tố cây trồng chiếm 0,24%. Qua quá trình nghiên cứu chúng tôi đã lậpphổ dạng sống của hệ thực vật như sau: SB = 81,66 Ph + 5,38 Ch + 3,67 Hm + 4,40 Cr +4,89 Th.Từ khóa: Đa dạng, dạng sống, bảo tồn thiên nhiên, yếu tố địa lý, thực vật, Pù Luông

References

. Averyanov L., et al., Giá trị của khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông trong việc bảo tồn

tính đa dạng thực vật. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb.

Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2005, 51-54.

. Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên), Danh lục các loài Thực vật Việt Nam, tập II-III, Nxb.

Nông nghiệp, Hà Nội, 2003-2005.

. Nguyễn Tiến Bân (Chủ biên), Sách đỏ Việt Nam (Phần thực vật), Nxb. Khoa học và

Công nghệ, Hà Nội, 2007.

. Brummitt R. K., Vascular Plant families and genera, Royal Botanic Gardens, Kew,

. Võ Văn Chi, Từ điển cây thuốc Việt Nam, Nxb. Y học, Hà Nội, 1997.

. Đỗ Ngọc Đài, Lê Thị Hương, Phạm Hồng Ban, Đánh giá tính đa dạng hệ thực vật bậc

cao có mạch trên núi đá vôi Vườn quốc Gia Bến En, Thanh Hoá, Tạp chí Nông nghiệp

và Phát triển Nông thôn, 19, (2007), 106-111.

. Phạm Hoàng Hộ - Cây cỏ Việt Nam, Nxb. Trẻ, TP. HCM, tập 1-3, 1999-2000.

. Nguyễn Nghĩa Thìn, Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật, Nxb. Nông nghiệp, Hà

Nội, 1997.

. Nguyễn Nghĩa Thìn, Đa dạng thực vật trên núi đá vôi khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát,

Nghệ An, Lâm nghiệp xã hội và bảo tồn thiên nhiên Nghệ An (SFNC), Hà Nội, 2001.

. Raunkiaer C., Plant life forms, Claredon, Oxford, 1934, 104.

. Wu P., P. Raven (Eds.) et al., Flora of China, Vol. 1-25. Beijing & St. Louis, 1994-2011

Published

2013-03-25