YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TRÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
PDF

Từ khóa

nguồn lực
lợi thế cạnh tranh
hiệu quả kinh doanh
PLS-SEM resources
competitive advantage
business performance
PLS-SEM

Tóm tắt

Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (PLS-SEM) để đo lường ảnh hưởng của các yếu tố nguồn nhân lực, quan hệ khách hàng, uy tín, và khả năng đổi mới đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp, từ đó mang lại hiệu quả kinh doanh cho các cơ sở sản xuất trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Từ kết quả khảo sát 190 cơ sở sản xuất trà và thông qua phân tích số liệu bằng phần mềm Smartpls, nghiên cứu chỉ ra rằng nguồn nhân lực, quan hệ khách hàng, uy tín, và khả năng đổi mới ảnh hưởng đến lợi thế về chi phí, từ đó tạo cơ sở để tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh của các cơ sở sản xuất trà. Trái lại, các yếu tố nhân lực, uy tín, và khả năng đổi mới không ảnh hưởng đến lợi thế tạo ra sự khác biệt của sản phẩm. Kết quả cũng chỉ ra rằng, lợi thế chi phí ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả kinh doanh, trong khi đó không tồn tại mối quan hệ giữa lợi thế về sự khác biệt sản phẩm và hiệu quả kinh doanh. Dựa vào kết quả trên, nghiên cứu cũng đưa ra những kiến nghị cho các cơ sở sản xuất trà trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.

https://doi.org/10.26459/hueunijed.v131i5A.6538
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. Hunt, S.D. and R.M. Morgan (1996), The resource-advantage theory of competition: dynamics, path dependencies, and evolutionary dimensions, Journal of marketing, 60(4), 107–114.
  2. Barney, J.B. (2001), Resource-based theories of competitive advantage: A ten-year retrospective on the resource-based view, Journal of management, 27(6), 643–650.
  3. Peranginangin, J. (2015), A conceptual mapping resource advantage theory, competitive advantage theory, and transient competitive advantage, Expert Journal of Business and Management, 3(2), 140–149.
  4. Davcik, N.S. and P. Sharma (2016), Marketing resources, performance, and competitive advantage: A review and future research directions, Journal of Business Research, 69(12), 5547–5552.
  5. Ho, K.L.P., et al. (2018), Exploring market orientation, innovation, and financial performance in agricultural value chains in emerging economies, Journal of Innovation & Knowledge, 3(3), 154–163.
  6. Schiefer, J. and M. Hartmann (2008), Determinants of competitive advantage for German food processors, Agribusiness: An International Journal, 24(3), 306–319.
  7. Mutunga, S., D. Minja, and P. Gachanja (2014), Resource Configurations on Sustainable Competitive Advantage of Food and Beverage Firms in Kenya: A Resource Based View of the Firm, European Journal of Business and Management, 6(24), 147–157
  8. Forsman, S. (2000), Linkages between resources, competitive advantage, and success within small-scale food processing firms-a theoretical model. in Chain management in agribusiness and the food industry, Proceedings of the Fourth International Conference Wageningen, Wageningen Pers.
  9. Lê Minh Thuấn (2016), Phát triển kênh phân phối sản phẩm trà Hibiscus của Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Roselle Việt Nam tại thị trường Nhật Bản, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
  10. Lê Văn Vĩnh (2012), Hành vi tiêu dùng sản phẩm trà xanh 0 độ của sinh viên khoa Kinh tế, Khoa QTKD của trường Đại học An Giang, An Giang.
  11. Trần Thị Đoan Phượng (2008), Kết quả nghiên cứu năng lực cạnh tranh của sản phẩm chè xanh ở các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2(46), 135–140.
  12. Trần Thị Đoan Phượng (2012), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các cơ sở chè tại Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 3(16), 142–151.
  13. Saeidi, S.P., et al. (2015), How does corporate social responsibility contribute to firm financial performance? The mediating role of competitive advantage, reputation, and customer satisfaction, Journal of business research, 68(2), 341–350.
  14. Flatt, S.J. and S.J. Kowalczyk (2008), Creating competitive advantage through intangible assets: The direct and indirect effects of corporate culture and reputation, Journal of Competitiveness Studies, 16(1/2), 13–17.
  15. Kamboj, S. and Z. Rahman (2017), Market orientation, marketing capabilities and sustainable innovation: The mediating role of sustainable consumption and competitive advantage, Management Research Review, 6(23), 189–194.
  16. Lê Thị Thanh Tâm và Trần Thanh Lưu ( 2019), LẢnh hưởng của quản trị quan hệ khách hàng và quản trị trải nghiệm khách hàng đến sự hài lòng và lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các siêu thị tại Thành phố Cần Thơ, Tạp chí khoa học xã hội nhân văn, 6 (12), 145–156.
  17. Hoàng Hải Sơn (2017), Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: Trường hợp Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Kiên Giang, Tạp chí khoa học xã hội nhân văn, 7(12), 173–185.
  18. Nguyễn Thị Hồng Cẩm (2013), Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam, Tạp chí khoa học xã hội nhân văn, 4(12), 21–28.
  19. Wright, P.M., G.C. McMahan, and A. McWilliams (1994), Human resources and sustained competitive advantage: a resource-based perspective, International journal of human resource management, 5(2), 301–326.
  20. Ghlichlee, B., F. Mirzaei, and H. Rahmatee (2017), Effect of Intellectual Capital on Innovation Capacity and Competitive Advantage in SME's, Journal of Industrial Management Perspective, 7(3, Autumn 2017), 105–126.
  21. Porter, M.E. (2011), Competitive advantage of nations: creating and sustaining superior performance, Simon and schuster, NY.
  22. Madhani, P.M.(2012), Intangible assets: Value drivers for competitive advantage, in Best practices in management accounting, Springer, 8(12), 146–165.
  23. Čater, T. and B. Čater (2009), (In) tangible resources as antecedents of a company's competitive advantage and performance, Journal for East European Management Studies, 186–209.
  24. Suardhika, I.N. and N.K. Suryani (2016), Strategic role of entrepreneurial marketing and customer relation marketing to improve competitive advantage in small and medium enterprises in Bali Indonesia, International Journal of Management and Commerce Innovations, 4(1), 628–637.
  25. Williams, P. and E. Naumann (2011), Customer satisfaction and business performance: a firm‐level analysis, Journal of services marketing, 13(2), 143–152.
  26. Nwokah, N.G. and D.W. Maclayton (2006), Customer‐focus and business performance: the study of food and beverages organizations in Nigeria, Measuring business excellence, 10(4), 65–76.
  27. Cao, G. and N. Tian (2020), Enhancing customer-linking marketing capabilities using marketing analytics, Journal of Business & Industrial Marketing, 23(12),143–155
  28. Lado, A.A. and M.C. Wilson (1994), Human resource systems and sustained competitive advantage: A competency-based perspective, Academy of management review, 19(4), 699–727.
  29. De Pablos, P.O. and M.D. Lytras (2008), Competencies and human resource management: implications for organizational competitive advantage, Journal of Knowledge Management, 12(8), 165–175.
  30. Sachitra, V.(2016), Review of competitive advantage measurements: reference on agribusiness sector, Journal of Scientific Research and Reports, 7(14), 1–11.
  31. Jankelová, N., et al. (2019), Innovative approaches to management with emphasis on soft factors and their impact on the efficiency of agribusiness companies, Agricultural Economics, 65(5), 203–211.
  32. Ramlall, S.J. (2003), Measuring Human Resource Management's Effectiveness in Improving Performance, Human Resource Planning, 26(1), 51–62.
  33. Mitić, S. (2009), Corporate reputation and competitive advantage, Marketing, 40(3), 155–164.
  34. Taghian, M., C. D’Souza, and M. Polonsky (2010), Corporate reputation and business performance. in ANZMAC Conference. Doing more with less : Proceedings of the 2010 Australian and New Zealand Marketing Academy Conference, ANZMAC, Christchurch, New Zealand.
  35. Lewis, S. (2001), Measuring corporate reputation, Corporate Communications: An International Journal, 6(1), 31–35
  36. Lengnick-Hall, C.A. (1992), Innovation and competitive advantage: What we know and what we need to learn, Journal of management, 18(2), 399–429.
  37. Weerawardena, J. and F.T. Mavondo (2011), Capabilities, innovation and competitive advantage, Industrial Marketing Management, 40(8), 1220–1223.
  38. Wang, W.-C., C.-H. Lin, and Y.-C. Chu (2011), Types of competitive advantage and analysis, International Journal of Business and Management, 6(5), 100–104.
  39. Ho, K.L.P., et al.(2019), Leveraging innovation knowledge management to create positional advantage in agricultural value chains, Journal of Innovation & Knowledge, 4(2), 115–123.
  40. Micheels, E.T. and H.R. Gow (2008), Market orientation, innovation and entrepreneurship: An empirical examination of the Illinois beef industry, International Food and Agribusiness Management Review, 11(12), 31–56.
  41. Micheels, E.T. and H.R. Gow (2012), The value of a positional advantage for agricultural SMEs, Small Enterprise Research, 19(2), 54–73.
  42. Henseler, J. and W.W. Chin (2010), A comparison of approaches for the analysis of interaction effects between latent variables using partial least squares path modeling, Structural equation modeling, 17(1), 82–109.
  43. Hair Jr, J.F., et al.(2014), Partial least squares structural equation modeling (PLS-SEM): An emerging tool in business research, European business review, 6(7), 165–178
  44. Nguyễn Minh Hà và Phan Văn Thanh (2020), Phân tích dữ liệu áp dụng mô hình PLS-SEM, Nxb. Hà Nội, Hà Nội.
  45. Hulland, J.(1999), Use of partial least squares (PLS) in strategic management research: A review of four recent studies, Strategic management journal, 20(2), 195–204.
  46. Fornell, C. and D.F. Larcker (1981), Structural equation models with unobservable variables and measurement error: Algebra and statistics, Sage Publications Sage CA, Los Angeles, CA.
  47. Hu, L.t. and P.M. Bentler (1999), Cutoff criteria for fit indexes in covariance structure analysis: Conventional criteria versus new alternatives, Structural equation modeling: a multidisciplinary journal, 6(1), 1–55.
  48. Cohen, J.(1988), Set correlation and contingency tables, Applied psychological measurement, 12(4), 425–434.
  49. Weerawardena, J. and A. O'Cass (2004), Exploring the characteristics of the market-driven firms and antecedents to sustained competitive advantage, Industrial marketing management, 33(5), 419–428.
  50. Day, G.S. and C. Van den Bulte (2002), Superiority in customer relationship management: Consequences for competitive advantage and performance, MSI, USA.
  51. Coltman, T., T.M. Devinney, and D.F. Midgley (2011), Customer relationship management and firm performance, Journal of Information Technology, 26(3), 205–219.
  52. Akroush, M.N. (2011), Customer relationship management implementation: an investigation of a scale's generalizability and its relationship with business performance in a developing country context, International Journal of commerce and Management, 5(6), 167–172.
Creative Commons License

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International .

Bản quyền (c) 2021 Array