Biodiversity of fish species in Ayun Ha Lake, Gia Lai province, and conditions for conservation and sustainable use based on ecosystem service approaches
PDF (Vietnamese)

Keywords

fish biodiversity
Ayun Ha Lake
ecosystem service đa dạng sinh học cá
Hồ Ayun Hạ
dịch vụ hệ sinh thái

How to Cite

1.
Trung H Đình, Nguyễn DT. Biodiversity of fish species in Ayun Ha Lake, Gia Lai province, and conditions for conservation and sustainable use based on ecosystem service approaches. hueuni-jns [Internet]. 2023Mar.31 [cited 2024Nov.14];132(1A):95-109. Available from: http://222.255.146.83/index.php/hujos-ns/article/view/6966

Abstract

Between March 2021 and June 2022, we initially recorded 33 fish species belonging to 31 genera, 20 families, and nine orders of the subclass of True Bone fish (Teleostei) under the class of ray-finned fish (Actinopterygii) in Ayun Ha Lake. The order Cypriniformes is dominant, with 13 species belonging to 12 genera of 6 families. We identified 21 species of economic value, 14 species of conservation value, 14 species of recreational value, and 15 species of commercial value. Based on the results, we found four fish ecosystem services: provisioning services, regulating services, supporting services, and cultural services. Besides, the results also propose most solutions and ways to use, exploit and protect resources, contributing to the sustainable development of Ha Ayun Lake.

https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1A.6966
PDF (Vietnamese)

References

  1. Cục thống kê tỉnh Gia Lai. Niên giám thống kê Gia Lai 2020. Gia Lai: Nxb Thống kê Gia Lai; 2021, 509 p.
  2. Edmunds GF, Jensen SL, Berner L. The Mayflies of North and Central America. Univ. Minnesota Press, Minneapolis; 1976. 330p.
  3. McCafferty WP. Aquatic Entomology. The Fisherman’s & Ecologists’ Illustrated Guide to Insects & their Relatives. Boston: Jones & Bartlett Publishers; 1981. 448 p.
  4. McCafferty WP, Provonsha AV. Aquatic Entomology: The Fishermen's and Ecologists' Illustrated Guide to Insects and Their Relatives. Boston: Jones & Bartlett Publishers; 1983. 448 p.
  5. Cao TKT. Systematics of the Vietnamse Perlidae (Insecta: Plecoptera). Seoul: Seoul Women’s University; 2008. 252 p.
  6. Dudgeon D. Tropical Asian Streams. Zoobenthos, Ecology and Conservation. Hong Kong: University Press, Hong Kong; 1999. 830 p.
  7. Hoang DH. Systematics of the Trichoptera (Insecta) of Vietnam. Seoul: Seoul Women’s University; 2005. 357 p.
  8. Quigley M. Key to the Invertebrate animals of streams and rivers. London: Hodder Arnold H&S; 1993. 84 p.
  9. Nguyen VV. Systematics of the Ephemeroptera (Insecta) of Vietnam. Seoul: Seoul Womens University; 2003. 281 p.
  10. Merritt RW, Cummins KW. An Introduction to the Aquatic Insect of Northern America. 3rd edition Dubuque, Iowa: KendallHunt Publishing Company; 1996. 862 p.
  11. Sangpradub N, Boonsoong B. Identification of freshwater Invertebrates of Mekong River and Tributaries. Thailand: Mekong River Commission; 2004. 276 p.
  12. Ward JV. Aquatic Insect Ecology. America: John Wiley & Sons; 1992. 456p
  13. Trung HĐ, Thuận ND. Đặc điểm thành phần loài của ba bộ côn trùng nước (Phù du–Ephemeroptera, Cánh úp –Plecoptera, Cánh lông –Trichoptera) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 2020;129 (1A):131-141.
  14. Trung HĐ, Mai NTT, Khanh HĐ, Nhi MTT, Dương PTT, Toàn NA. Thành phần loài và đặc điểm phân bố theo độ cao của bộ Phù du ở Vườn quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 2012;75A(6):209-220.
  15. Trung HĐ. Đặc điểm phân bố thành phần loài của ba bộ côn trùng nước (Phù du - Ephemeroptera, Cánh lông - Trichoptera, Cánh úp - Plecoptera) ở vùng Nam Hải Vân, thành phố Đà Nẵng. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế. 2018;127(1B):175-181.
  16. Vịnh NV. Dẫn liệu bước đầu về Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây. Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ nhất. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp; 2005.
  17. Vịnh NV. Dẫn liệu về Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở suối Thác Bạc, Vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. 2004;20(2PT):71-75.
  18. Nguyen VV, Hoang DH, Cao TKT, Nguyen XQ, Bae YJ. Altitudinal Distribution of Aquatic Insects from Tam Dao Park in Northern Vietnam. The 21st Century and Aquatic Entomology in East Asia, Proc 1st Symp. Korea: AESEA, Korean Soc, Aquatic Entomol. 2001:123-133.
  19. Hiếu NV, Hồng PTT, Nguyệt NTÁ, Tràn LQ, Thực TT, Vịnh NV. Thành phần loài, phân bố của Phù du (Insecta: Ephemeroptera) tại suối Mường Hoa, Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ tư. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2011.
  20. Vịnh NV, Vân BT, Thắng PĐ. Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài Phù du - Ephemeroptera tại vườn Quốc gia Bi Doup. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Hà Nội: Nxb Khoa học và Kỹ thuật; 2007.
  21. Vịnh NV. Kết quả điều tra thành phần loài Phù du (Ephemeroptera: Insecta) tại Sapa, Lào Cai. Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 5. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2005.
  22. Hiếu NV. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài và phân bố của Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở nước tại suối Tây Thiên, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Hà Nội: NxbNông Nghiệp; 2017.
  23. Trung HĐ. Đa dạng về thành phần loài và đặc điểm phân bố của Cánh úp ở vùng Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 2013;79 (1):175-183.
  24. Thu CTK. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài bộ Cánh úp (Insecta: Plecoptera) ở khu rừng đặc dụng Phia Oăc, Nguyên Bình, Cao Bằng. Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2011.
  25. Hiếu NV, Thu CTK, Vịnh NV. Thành phần loài và phân bố của bộ Cánh úp (Insecta : Plecoptera) ở Vườn Quốc gia Hoàng Liên. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hà Nội: Nxb Nông nghiệp; 2015.
Creative Commons License

This work is licensed under a Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 International License.

Copyright (c) 2023 Array