ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI TẠP D ( 4-(OXIRAN-2-YLMETHOXY)-9H-CARBAZOL) VÀ TẠP E (2-(2-METHOXYPHENOXY)ETHYLAMIN) TRONG CHẾ PHẨM CARVEDILOL BẰNG HPLC

Tóm tắt

Carvedilol được sử dụng khá rộng rãi trong điều trị bệnh lý tim mạch như điều trị tăng huyết áp, thiếu máu cục bộ hoặc suy tim. Đối với dược chất carvedilol, dược điển Mỹ 41 quy định phải kiểm tra 9 tạp, trong đó 2 tạp D (4-(oxiran-2-ylmethoxy)-9H-carbazol) và E (2-(2-methoxyphenoxy)ethylamin) là nguyên liệu tổng hợp carvedilol, xuất hiện trong nguyên liệu và thành phẩm (do tồn dư trong quá trình tổng hợp), cần được kiểm soát hàm lượng chặt chẽ trong chế phẩm. Do đó, mục tiêu của đề tài là xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời tạp D và tạp E trong chế phẩm carvedilol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Kết quả nghiên cứu đã lựa chọn được điều kiện sắc ký: Cột sắc ký Zorbax Eclipse XDB-C8 (150 x 4,6 mm; 5 µm), pha động gồm ACN – đệm phosphat (pH 2 + acid 1-heptanesulfonic 1,5 mM) với tỷ lệ 50 : 50 (v:v), bước sóng phát hiện 220 nm (đối với tạp E) và 240 nm (đối với carvedilol và tạp D). Phương pháp được thẩm định đạt các tiêu chí theo ICH (The International Conference of Harmonization), vì vậy có thể được sử dụng để định lượng đồng thời tạp D và tạp E trong các chế phẩm carvedilol.
https://doi.org/10.26459/hueuni-jns.v129i1C.5809
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. Kumar KS, Reddy KT, Omprakash G, Dubey PK. Synthesis and characterization of potential impurities in key intermediates of Carvedilol: A β-adrenergic receptor. Journal of Chemical and Pharmaceutical Research. 2011;3(6):33-45.
  2. Rao LSS, Madhavan P, Prakash KV. Development and validation of stability indicating method for the quantitative determination of carvedilol and its related impurities in pharmaceutical dosage forms using RP HPLC. Journal of Chemical and Pharmaceutical Research. 2015;7(9):144-154.
  3. Ciobanu A-M, Pop AL, Crişan S, Pali M, Burcea-Dragomiroiu GTA, Popa DE, et al. HPLC studies for assessing the stability of carvedilol tablets. Farmacia. 2017;65(4):523-531.
  4. LGC Mikromol. Certificate of Analysis Reference Material: 4-(2,3-Epoxypropoxy)carbazole [internet]. Luckenwalde: LGC GmbH; Aug 2019. 8 p. Available from: https://assets.lgcstandards.com/sys-master%2Fpdfs%2Fh67%2Fhac%2F10133340356638%2FCOA_MM0291.10-0025_ST-WB-CERT-2967234-1-1-1.PDF?_ga=2.250148678.1155308396.1602519630-1809591917.1602519630
  5. LGC Mikromol. Certificate of Analysis Reference Material: : 2-(2-Methoxyphenoxy)ethylamine Hydrochloride [internet]. Luckenwalde: LGC GmbH; Dec 2019. 9 p. Available from: https://assets.lgcstandards.com/sys-master%2Fpdfs%2Fh9a%2Fh0f%2F10136119672862%2FCOA_MM0291.11_ST-WB-CERT-3019428-1-1-1.PDF?_ga=2.216773718.1155308396.1602519630-1809591917.1602519630
  6. The United States pharmacopeia 41. National formulary 36. Vol. 1. Rockville (MD): United States Pharmacopeial Convention; 2018. Carvedilol, Carvedilol Tablets; p. 729-733.
  7. Kang T, Gu X, He J, Zheng G; Zheng J. Determination of impurities D and E of carvedilol tablets by RP-HPLC. Chinese Journal of Pharmaceutical Analysis. 2015; 35(10):1838-1842.
  8. British Pharmacopoeia. London (UK): The Stationery Office; 2018. Carvedilol Tablets.
  9. The European Medicines Agency (EMA). Validation of analytical prrocedures: definitions and methodology [internet]. London: EMEA, 1995. 15 p. Report no.: CPMP/ICH/381/95. Available from: https://www.ema.europa.eu/en/documents/scientific-guideline/ich-q-2-r1-validation-analytical-procedures-text-methodology-step-5_en.pdf
  10. Huber L. Validation and Qualification in Analytical Laboratories. 2nd ed. New York: Informa Healthcare USA; 2007. 288 p.
Creative Commons License

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International .

Bản quyền (c) 2020 Array