Abstract
Tóm tắt: Theo tinh thần đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân” (“Đề án ngoại ngữ 2020”) của Thủ tướng chính phủ đã phê duyệt vào tháng 9/2008, Đại học Huế cũng đã đưa ra yêu cầu sinh viên chuyên ngữ tiếng Hán phải đạt chuẩn đầu ra B2; sinh viên không chuyên ngữ tiếng Hán phải đạt chuẩn đầu ra B1 với bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Thông qua việc phân tích đặc điểm từ vựng bậc 1 (A1) đến bậc 4 (B2) trong khung năng lực 6 bậc tiếng Hán, chúng tôi hy vọng sẽ giúp người dạy và người học có thể vận dụng phương pháp dạy và học tiếng Hán tốt hơn, nhằm nâng cao chất lượng đạt chuẩn đầu ra B1 cho sinh viên không chuyên ngữ và B2 cho sinh viên chuyên ngữ tiếng Hán.
Từ khóa: từ vựng khung năng lực tiếng Hán
References
- . 曹炜(2004). 现代汉语词汇研究. 北京大学出版社。
- . 赵艳芳 (2001). 认知语言学概论. 上海外语教育出版社。
- . (2012年修订版).新汉语水平考试(HSK)词汇。
- . Dirk Geeraerts (Phạm Văn Lam dịch) (2010). Các lí thuyết Ngữ nghĩa học từ vựng, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- . Nguyễn Thiện Giáp (1998).Từ vựng học tiếng Việt, NXB Giáo dục.
- . Lê Quang Thiêm (2004). Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- . Đoàn Thiện Thuật (2007). Ngữ âm tiếng Việt, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.