XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP TẠI HUYỆN NAM ĐÔNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
PDF

Từ khóa

chuyển đổi đất lâm nghiệp
độ che phủ
rừng tự nhiên
rừng trồng
Nam Đông Forestland use change
forest cover
natural forest
plantation forest
Nam Dong

Tóm tắt

Huyện Nam Đông có diện tích đất lâm nghiệp và độ che phủ rừng lớn, nhưng tài nguyên rừng đã và đang bị suy thoái. Nghiên cứu đã tổng hợp số liệu thay đổi mục đích sử dụng rừng và theo dõi diễn biến rừng của Nam Đông trong giai đoạn 2006–2020, chồng xếp bản đồ hiện trạng rừng năm 2005, 2020 và bản đồ quy hoạch ba loại rừng ở các giai đoạn và phỏng vấn sâu cơ quan chức năng để thấy rõ bản chất của sự chuyển đổi đất lâm nghiệp và những vấn đề tồn tại trong quản lý bảo vệ rừng. Kết quả cho thấy, trong giai đoạn 2005–2020, diện tích rừng tự nhiên tăng phần lớn do sự sai khác hiện trạng; độ che phủ rừng tăng phụ thuộc vào diện tích rừng trồng và cao su; nhiều diện tích rừng tự nhiên bị chuyển đổi qua rừng trồng và diện tích rừng phòng hộ giảm. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chuyển đổi gồm: quy hoạch ba loại rừng; sự thay đổi cách tính, công cụ thống kê rừng; sự hỗ trợ của các chương trình trồng rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. Cần sử dụng ảnh vệ tinh và phúc tra hiện trường để cập nhật và quản lý bảo vệ rừng hiệu quả hơn, thực hiện giải pháp giảm áp lực vào rừng tự nhiên và nâng cao hiệu quả rừng trồng.

https://doi.org/10.26459/hueunijard.v131i3B.6551
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. Mather, A. S. (1992), The forest transition, Area, 24(4), 367–379.
  2. Mather, A. S., Fairbairn, J. (2000), From floods to reforestation: The forest transition in Switzerland, Environment and History, 6, 399–421.
  3. Meyfroidt, P., Lambin, E. F. (2009), Forest transition in Vietnam and displacement of deforestation abroad, Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America (PNAS), 106(38), 16139–16144.
  4. Cochard, R., Van, H. T. N., Ngo, D. T. and Kull, C. A. (2000), Vietnam’s forest cover changes 2005–2016: Veering from transition to (yet more) transaction? doi.org/10.1016/j.worlddev.2020.105051.
  5. De Koninck, R. (1999), Deforestation in Vietnam, Ottawa, Canada: International Development Research Centre.
  6. McElwee, P. (2016), Forests are gold: Trees, people, and environmental rule in Vietnam, Seattle: University of Washington Press.
  7. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2021), Quyết định số 1558/QĐ-BNN-TCLN của Bộ NN&PTNT, ngày 13/4/2021 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2020.
  8. Mather, A. S. (2007), Recent Asian forest transitions in relation to forest transition theory, International Forestry Review, 9(1), 491–502.
  9. Meyfroidt, P., Lambin, E. F. (2008), Forest transitions in Vietnam and its environmental impacts, Global Change Biology, 14, 1319–1339.
  10. Cochard, R., Ngo, D. T., Waeber, P. O. and Kull, C. A. (2017), Extent and causes of forest cover changes in Vietnam’s provinces 1993–2013: a review and analysis of official data, Environmental Reviews 25(2), 199–217. Doi: 10.1139/er-2016-0050.
  11. Nguyễn Thị Hải Vân (2020), Rừng Việt Nam: lượng và chất, Bản tin chính sách. Tài nguyên – Môi trường – Phát triển bền vững, Số 31/2020, Trung tâm con người và thiên nhiên (PanNature).
  12. Hạt kiểm lâm huyện Nam Đông, Báo cáo kết quả theo dõi diến biến rừng huyện Nam Đông các năm từ 2006 đến 2020.
  13. www.thuathienhue.gov.vn, Nam Đông: huyện Anh hùng trong thời kỳ đổi mới, Địa chỉ: https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-ket-luan-48/tid/Nam-Dong-huyen-Anh-hung-trong-thoi-ky-doi-moi/newsid/A2FEA480-F8C8-4786-98D1-AA1D00FDDA75/cid/AE2F8ECF-7838-4E19-A6D0-701D952B5BA1. [Truy cập 28/03/2019]
  14. Thi (2017), Forest Conservation and Land-Use Change: A Case Study From a Remote Central Vietnamese District, Redefining Diversity and Dynamics of Natural Resources Management in Asia Volume 3.
  15. Mai, N. T. H. (2015), Forest and Forestland Use-Rights: An institutional and Economic Analysis of Forest Devolution in UplandCentral Vietnam, Thesis of PhD, University of Giessen.
  16. Thang. T.N., Shivakoti, G. P., & Inoue, M. (2010), Changes in property rights, forest use and forest dependency of Katu communities in Nam Dong District, Thua Thien Hue province, Vietnam, International Forestry Review, 12(4), 307–319. https://doi.org/10.1505/ifor.12.4.307.
  17. Hoàng Huy Tuấn (2015), Ảnh hưởng của phân quyền trong quản lý rừng đến thể chế địa phương và sinh kế của người dân vùng cao tỉnh Thừa Thiên Huế, Luận án tiến sĩ khoa học môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội.
  18. Trần Quốc Cảnh, Hồ Văn Lộc, Thừa Thiên Huế: Từ đánh giá biến động hiện trạng rừng đến xây dựng kế hoạch hành động thực thi REDD, https://baovemoitruong.org.vn/thua-thien-hue-tu-danh-gia-bien-dong-hien-trang-rung-xay-dung-ke-hoach-hanh-dong-thuc-thi-redd/, Đăng ngày 10/11/2018.
  19. UBND huyện Nam Đông (2021), Báo cáo số 343/BC-UBND của ngày 25/6/2021 Về đất đai, dân số, lao động quý II năm 2021.
  20. Thủ tướng chính phủ (2008), Quyết định số 01/QĐ-TTg ngày 02/01/2008, về việc điều chỉnh, mở rộng diện tích VQG Bạch Mã.
  21. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2019), Kết luận thanh tra số 270/KL-UBND ngày 2/8/2019, về việc bàn giao đất của VQG Bạch Mã, các BQL RPH và việc quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp của UBND huyện Nam Đông sau khi nhận bàn giao.
  22. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2013), Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2013, về việc thành lập Khu bảo tồn Sao La.
  23. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2009), Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/06/2009 về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng.
  24. Bộ Lâm nghiệp (1984), Quyết định số 682B/QLKT của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ NN&PTNT) ngày 01/8/1984 về Quy phạm thiết kế kinh doanh rừng QPN 6-84 ban hành kèm theo Quyết định số 682B/QLKT.
  25. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2002), Quyết định số 78/2002/QĐ-BNN_KL ngày 28/08/2002 về ban hành quy phạm kỹ thuật theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong lực lượng kiểm lâm.
  26. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2010), Quyết định 430/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 về việc Phê duyệt Đề án giao rừng cho thuê rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010–2014.