TỶ LỆ TIÊU HOÁ CHẤT DINH DƯỠNG, AXIT AMIN VÀ NĂNG LƯỢNG CỦA BỘT ẤU TRÙNG RUỒI LÍNH ĐEN NGUYÊN MỠ VÀ TÁCH MỠ TRÊN CÁ CHẼM GIỐNG (Lates calcarifer BLOCH, 1790) NUÔI TRONG NƯỚC NGỌT
PDF

Từ khóa

axit amin thiết yếu
bột ấu trùng ruồi lính đen
cá chẽm giống
tỷ lệ tiêu hóa apparent digestibility
black-soldier-fly larvae meal
essential amino acids
seabass juvenile

Tóm tắt

Cá chẽm giống với khối lượng ban đầu là 14,5 g được phân bố ngẫu nhiên trong 12 bể nuôi với ba khẩu phần thức ăn khác nhau: khẩu phần cơ sở với thành phần chính là bột cá (KPCS), khẩu phần chứa 30% bột ấu trùng nguyên mỡ thay thế KPCS (ATNM) và khẩu phần chứa 30% bột ấu trùng tách mỡ (ATTM) thay thế KPCS. Tỷ lệ tiêu hoá chất dinh dưỡng, axit amin và năng lượng của bột ấu trùng nguyên mỡ và tách mỡ được xác định bằng phương pháp sai khác. Kết quả cho thấy tỷ lệ tiêu hoá các thành phần ở ATNM cao hơn ở KPCS và ATTM, nhưng không có sự sai khác giữa KPCS và ATTM. Tỷ lệ tiêu hoá chất dinh dưỡng và axit amin thiết yếu của bột ấu trùng nguyên mỡ cao hơn của bột tách mỡ, ngoại trừ xơ thô và histidine. Có thể sử dụng bột ấu trùng ruồi lính đen nguyên mỡ để cải thiện tỷ lệ tiêu hoá các chất dinh dưỡng và axit amin thiết yếu đối với cá chẽm giống nuôi trong nước ngọt.

https://doi.org/10.26459/hueunijard.v132i3A.6945
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. FAO (2017), The state of World Fisheries and Aquaculture, Opportunities and Challenges, Graziano da Silva J (Ed.), FAO, Rome, p. 3.
  2. Katya, K., Borsra, M. Z. S., Ganesan, D., Kuppusamy, G., Herriman, M., Salter, A., Ali, S. A. (2018), Efficacy of insect larval meal to replace fish meal in juvenile barramundi, Lates calcarifer reared in freshwater, International Aquatic Research, 9, 303–312.
  3. Singh, R. K. (2000), Growth, survival and production of Lates calcarifer in a seasonal rain fed coastal pond of the Konkan region, Aquaculture, 8, 55–60.
  4. Olsen, R. L., and Hasan, M. R. (2012), A limited supply of fishmeal: Impact on future increases in global aquaculture production, Trends in Food Science & Technology, 27, 120–128.
  5. Cammack, J. A., Tomberlin, J. K., (2017), The Impact of Diet Protein and Carbohydrate on Select Life-History Traits of the Black Soldier Fly Hermetia illucens (L.) (Diptera: Stratiomyidae), Insects, 8, 56.
  6. Bußler, S., Rumpold, B. A., Jander, E., Rawel, H. M., Schlüter, O. K. (2016), Recovery and technofunctionality of flours and proteins from two edible insect species: Meal worm (Tenebrio molitor) and black soldier fly (Hermetia illucens) larvae, Heliyon, 2, e00218.
  7. Henry, M., Gasco, L., Piccolo, G., Fountoulaki, E. (2015), Review on the use of insects in the diet of farmed fish: Past and future, Animal Feed Science and Technology, 203, 1–22.
  8. Huỳnh Thị Diễm Khanh, Trịnh Thị Lan (2019), Sử dụng bột dế, bột ấu trùng ruồi lính đen thay thế một phần bột cá trong thức ăn viên của cá rô phi đỏ (Oreochromis sp.), Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thuỷ sản, (3), 69–74.
  9. Karapanagiotidis, I. T., Daskalopoulou, E., Vogiatzis, I., Rumbos, C., Mente, E., Athanassiou, C. G. (2014), Substitution of fishmeal by fly hermetia illucens prepupae meal in the diet of gilthead seabream (Sparus aurata), HydroMedit, November 13–15, Volos, Greece.
  10. Nguyễn Phú Hoà, Nguyễn Văn Dũng (2016), Sử dụng nhộng ruồi lính đen (Hermetia illucens) trong thức ăn cho cá lóc bông (Chanamicropeltes), Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 14(4), 590–597.
  11. St-Hilaire, S., Sheppard, C., Tomberlin, J. K., Irving, S., Newton, L., McGuire, M. A., Mosley, E. E., Hardy, R. W., and Sealey, W. (2007), Fly prepupae as a feedstuff for rainbow trout, Oncorhynchus mykiss, World Aquaculture Society, 38, 59–67.
  12. Magalhães, R., Sánchez-López, A., Leal, R. S., Martínez-Llorens, S., Oliva-Teles, A., Peres, H. (2017), Black soldier fly (Hermetia illucens) pre-pupae meal as a fish meal replacement in diets for European seabass (Dicentrarchus labrax), Aquaculture, 476, 79–85.
  13. Nor F. N. Mohamad-Zulkifli, Annita S. K. Yong, Gunzo Kawamura, Leong-Seng Lim, Shigeharu Senoo, Emilie Devic, Saleem Mustafa, Rossita Shapawi (2019), Apparent digestibility coefficient of black soldier fly (Hermetia illucens) larvae in formulated diets for hybrid grouper (Epinephelus fuscoguttatus ♀ x Epinephelus lanceolatus ♂), Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation, Volume 12(2), 152–122.
  14. Kroeckel, S., Harjes, A. G. E., Roth, I., Katz, H., Wuertz, S., Susenbeth, A., Schulz, C. (2012), When a turbot catches a fly: Evaluation of a pre-pupae meal of the black soldier fly (Hermetia illucens) as fish meal substitute-Growth performance and chitin degradation in juvenile turbot (Psetta maxima), Aquaculture, 364, 345–352.
  15. Ewan, R. C. (1989), Predicting the energy utilization of diets and feed ingredients by pigs, 271–274, in Energy Metabolism, EAAP Bulletin No, 43, Y, van der Honig and W. H. Close, eds. Wageningen, The Netherlands Purdoc.
  16. Rimmer, M. A. and Russell, D. J. (1998), Aspects of the Biology and Culture of Lates calcarifer, Queensland Department of Primary Industries, Northern Fisheries Centre, PO Box 5396, Cairns 4870.
  17. AOAC (1990), Official Methods of Analysis. 15th ed. Association of Official Analytical Chemists, Arlington, VA, USA: AOAC International.
  18. AOAC (1997), Official Method 994.12 Amino Acids in Feeds.
  19. TCVN 6665 (2011), Chất lượng nước – xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).
  20. Cho, C. Y., Slinger, S. J., and Bayley, H. S. (1982), Bioenergetics of salmonid fishes: Energy intake, expenditure and productivity, Comparative Biochemistry and Physiology Part B: Biochemistry and Molecular Biology, 73, 25–41.
  21. Bureau, D. P., Hua, K. (2006), Letter to the editor of Aquaculture, Aquaculture, 252, 103–105.
  22. Minitab (2010), Minitab Inc. US., Licensing 16.2.0.0.
  23. Peres, H., and Oliva-Teles, A. (2006), Effect of the dietary essential to non-essential amino
  24. acid ratio on growth, feed utilization and nitrogen metabolism of European sea
  25. bass (Dicentrarchus labrax), Aquaculture, 256, 395–402.
  26. André Dumasa, Thiago Raggia, Justin Barkhousea, Elizabeth Lewisb, Erika Weltzienc (2018), The oil fraction and partially defatted meal of black soldier fly larvae (Hermetia illucens) affect differently growth performance, feed efficiency, nutrient deposition, blood glucose and lipid digestibility of rainbow trout (Oncorhynchus mykiss), Aquaculture, 492, 24–34.
  27. Christian Caimia, Manuela Rennab, Carola Lussianaa, Alessio Bonaldoc, Marta Garigliob, Marco Meneguza, Sihem Dabboub, Achille Schiavoneb, Francesco Gaid, Antonia Concetta Eliae, Marino Prearof, Laura Gasco (2020), First insights on Black Soldier Fly (Hermetia illucens L.) larvae meal dietary administration in Siberian sturgeon (Acipenser baerii Brandt) juveniles, Aquaculture, 515, 734539.
  28. Magalhães, R. P., Moreira, D., Pedro, P. F., Tiago, A. (2015), Corn distiller's dried grains with solubles: Apparent digestibility and digestive enzymes activities in European seabass (Dicentrarchus labrax) and meagre (Argyrosomus regius), Aquaculture, 443, 90–97.
  29. Styliani, A., Ioannis, N., Maria, A., Eleni, F., Dimitra, N., Patrick, C., et al. (2009), Apparent nutrient digestibility and gastrointestinal evacuation time in European seabass (Dicentrarchus labrax) fed diets containing different levels of legumes, Aquaculture, 289, 106–112.
  30. Fontes, T. V., Rodrigues Batista de Oliveira, K., Gomes Almeida, I. L., Orlando, T. M., Borges Rodrigues, P., Vicente da Costa, D., et al. (2019), Digestibility of Insect Meals for Nile Tilapia Fingerlings, Animals, (9), 1–8.
  31. NRC (National Research Council) (1993), Nutrient Requirement of fish, Committee on animal nutrition, board of agriculture, National Research council, National Academic Press, Washington, D.C., 114 pp.