NÂNG CAO NĂNG LỰC CỐ VẤN KHỞI NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
PDF

Từ khóa

năng lực
cố vấn khởi nghiệp
người được cố vấn khởi nghiệp
Thừa Thiên Huế competencies
mentor
mentee
Thua Thien Hue

Tóm tắt

Nghiên cứu đánh giá năng lực cố vấn khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được thực hiện thông qua khảo sát 109 cố vấn khởi nghiệp và 109 người được cố vấn khởi nghiệp. Bằng phương pháp phân tích nhân tố khám phá (EFA), kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khẳng định (CFA), thang đo năng lực cố vấn khởi nghiệp cho người được cố vấn gồm có 18 năng lực thành phần cấu thành 3 nhóm năng lực chính: Năng lực giao tiếp và quản lý mối quan hệ, Năng lực hỗ trợ tâm lý xã hội, Năng lực phát triển nghề nghiệp cho người được cố vấn. Khi so sánh kết quả nghiên cứu đánh giá mức độ đáp ứng đối với 3 nhóm năng lực chính của cố vấn khởi nghiệp, ngoài một số năng lực thành phần được cả hai nhóm đối tượng cho là đáp ứng tốt và không có sự chênh lệch trong đánh giá, có một số năng lực có sự khác biệt lớn trong đánh giá giữa người cố vấn và người được cố vấn. Đặc biệt, một số năng lực như: sẵn sàng học hỏi, khả năng làm gương và truyền cảm hứng, kinh nghiệm thực tiễn trong kinh doanh, năng lực huấn luyện đào tạo, khả năng đổi mới sáng tạo vẫn chưa thật sự đáp ứng tốt và cần được ưu tiên phát triển trong thời gian tới.

https://doi.org/10.26459/hueunijed.v132i5A.7122
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. https://diendandoanhnghiep.vn/tai-sao-khi-khoi-nghiep-phai-co-mentor-187196.html.
  2. Sullivan, R. (2000), Entrepreneurial learning and mentoring, International Journal of Entrepreneurial Behavior & Research, 6(3), 160–175.
  3. Barton Cunningham, J. and Eberle, T. (1993), Characteristics of the Mentoring Experience: A Qualitative Study, Personnel Review, 22(4), 54–66.
  4. Hansford, B. C., Tennent, L. and Ehrich, L. C. (2001), Business mentoring: Help or hindrance? Unpublished paper.
  5. Kram, K. E. (1985), Mentoring at work, MA: Scott, Foresman and Company, Boston.
  6. Hoàng La Phương Hiền và cs. (2022), Nghiên cứu thang đo năng lực cố vấn khởi nghiệp ở Việt Nam – Sử dụng phương pháp tiếp cận định tính, Tạp chí Khoa học Quản lý và Kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Huế, (21).
  7. https://www.refber.vn/products/topic/237.
  8. Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo Đại học Huế (2021), X-Mentoring Handbook, Nxb. Đại học Huế, Huế.
  9. https://www.chairacademy.com/academy/MentorGuideAdv.pdf.
  10. Harrington, C. W. (1999), Supervisory control for an interacting mixing process, University of Louisville.
  11. Bisk, L. (2002), Formal entrepreneurial mentoring: The efficacy of third party managed programs, Career Development International, 7(5), 262 270,
  12. https://doi.org/10.1108/13620430210440082.
  13. Sullivan, R. (2000), Entrepreneurial learning and mentoring, International Journal of Entrepreneurial Behavior & Research, 6(3), 160–175,
  14. https://doi.org/10.1108/13552550010346587.
  15. Fontana, R., Nesta, L. (2009), Product Innovation and Survival in a High-Tech Industry, Rev Ind Organ, 34, 287–306, https://doi.org/10.1007/s11151-009-9210-7.
  16. Bass, B. M (1990), Handbook of leadership, Theory, research & managerial application, New York, Free Press.
  17. Man, T. W. Y., Lau, T., & Chan K. F. (2002), The competitiveness of small & medium enterprises, A conceptualization with focus on entrepreneurial competencies, Journal of Business Venturing, 17(2), 123–142.
  18. Clutterbuck, D. and Lane, G. (2004), The situational mentor: An international review of competencies and capabilities in mentoring, Aldershot: Gower Publishing Ltd.
  19. Mitchelmore, S. & Rowley, J. (2010), Entrepreneurial Competencies: A Literature Review & Development Agenda, International Journal of Entrepreneurial Behaviour & Research, 16(2), 92–111.
  20. St-Jean, E., Audet, J. (2009), Factors Leading to Satisfaction in a Mentoring Scheme for NoviceEntrepreneurs, International Journal of Evidence Based Coaching and Mentoring, 7(1), 148.
  21. Brown, T. L. (1990), Match up with a mentor, Industry Week, 239, 18.
  22. Gravells, J. (2006), Mentoring start-up entrepreneurs in the East Midlands –Troubleshooters and Trusted Friends, The International Journal of mentoring and coaching, 4(2), 3–23.
  23. Kram, K. E. (1983), Phases of the mentoring relationship, Academy of Management Journal, 26, 608–625.
  24. Ragins, B. R., & Kram, K. E. (2007), The handbook of mentoring at work: Theory, research, and practice, Sage Publications.
  25. Abedin, Z., Biskup, E., Silet, K., Garbutt, J.M., Kroenke, K., Feldman, M.D., Mcgee, Jr. R., Pincus, H. A. (2012), Clinical and Translational Science, 5(3), 273–280.
  26. Fleming, M., House, S., Shewakramani, V., Yu, L., Garbutt, J., McGee, R., Rubio, D. M. (2013), The mentoring competency assessment: Validation of a new instrument to evaluate skills of research mentors, Academic Medicine, Journal of the Association of American Medical Colleges, 88(7), 1002–1008, doi:10.1097/ACM.0b013e318295e298.
  27. Pfund, C., Byars-Winston, A., Branchaw, J., Hurtado, S., Eagan, K. (2016), Defining Attributes and Metrics of Effective Research Mentoring Relationships, AIDS Behav, 2, 238–248.
  28. Ahn, B., & Cox, M. F. (2016), Knowledge, skills, and attributes of graduate student and postdoctoral mentors in undergraduate research settings, Journal of Engineering Education, 105(4), 605–629, doi: 10.1002/jee.20129.
  29. Yue, Chen (2019), An exploration of the structure of pharmaceutical mentors’ competence at universities in Western China.
  30. European Commission (2015), Competence Framework for key Mentoring Competences. https://ec.europa.eu/programmes/erasmus-plus/project-result-content/0ed45186-8c32-4a8e-903d28a443d7a1c/MENTEE_IO2_Competence%20Framework%20of%20key%20Mentoring% 20Competences_Final%20Report.pdf.
  31. Lane, G.M. (1997), The developed model of mentor competence, Paper to the 4th European Mentoring Conference, London.
  32. Pfund, C., House, S. C., Asquith, P., Fleming, M. F., Buhr, K. A., Burnham, E. L., Sorkness, C. A. (2006), Training mentors of clinical and translational research scholars: A randomized controlled trial, Academic Medicine, 89(5), 774–782.
  33. Handelsman, J., Handelsman, H. (2005), Entering mentoring: A seminar to train a new generation of scientists, Madison: University of Wisconsin Press.
  34. Allen, T., Shockley, K., Poteat, L. (2010), Prote´ge´ anxiety attachment and feedback in mentoring relationships, J Vocat Behav, 77(1), 73–80.
  35. Rose, GL. (2003), Enhancement of mentor selection using the ideal mentor scale, Res High Educ, 44(4), 473–94.
  36. Johnson, W. B. (2002), The intentional mentor: Strategies and guidelines for the practice of mentoring, Professional Psychology: Research and Practice, 33(1), 88–96. http://dx.doi.org/10.1037//0735-7028.33.1.88.
  37. Open University Quality Support Centre (1995), Signposts for Staff Development (2): Workplace mentors, London: Department for Education and Employment.
  38. Eagan, M., Hurtado, S., Chang, M., Garcia, G., Herrera, F., Garibay, J. (2013), Making a difference in science education the impact of undergraduate research programs, Am Educ Res, 50(4), 683–713.
  39. Chang, MJ., Sharkness, J., Hurtado, S., Newman, CB. (2014), What matters in college for retaining aspiring scientists and engineers from underrepresented racial groups, J. Res. Sci. Teach, 51(5), 555–80.
  40. Davidson, A. I. (1991), The Conditions of the Question: What Is Philosophy?, Critical inquiry, 17(3), 471–478.
  41. Roberson, Q. & Simons, T. (2003), Why managers should care about fairness: The effects of aggregate justice perceptions on organizational outcomes, Journal of applied psychology, 88(3), 432.
  42. Picho, K., Brown, SW. (2011), Can Stereotype Threat Be Measured? A Validation of the Social Identities and Attitudes Scale (SIAS), Journal of Advanced Academics, 22(3), 374–411. doi:10.1177/1932202X1102200302.
  43. Clutterbuck, D. (2004), Making the most of Informal Mentoring, Development and Learning in Organizations, An International Journal, 18(4), 16–17.
  44. Vincent, A., & Seymour, J. (1995), Profile of women mentors: A national survey, SAM Advanced Management Journal, 60, 4–10.
  45. Gladstone, M. S. (1988), Mentoring: A strategy forlearning in a rapidly changing society, Research document CEGEP, John AbbottCollege, Quebec.
  46. Hay, J. (1995), Transformational mentoring, New York: McGrawHill.
  47. Pamukcu, B. and Meydan, B. (2010), The role of empathic tendency and perceived social support in predicting loneliness levels of college students, Procedia Social and Behavioural Sciences, 5, 905–909.
  48. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb. Thống Kê, Hà Nội.
  49. Roberson, L., Deitch, E. A., Brief, A. P., & Block, C. J. (2003), Stereotype threat and feedback seeking in the workplace, Journal of Vocational Behavior, 62(1), 176–188.
Creative Commons License

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International .

Bản quyền (c) 2023 Array